This website uses cookies so that we can provide you with the best user experience possible. Cookie information is stored in your browser and performs functions such as recognising you when you return to our website and helping our team to understand which sections of the website you find most interesting and useful.


ITEMLIST
Products Infomation

Cải thiện năng suất với phép đo siêu nhanh và chính xác cao!
Hioki TM6101 là một thiết bị đo đặc tính quang học được trang bị cho dây chuyền sản xuất đèn LED trắng và thiết bị chiếu sáng LED. Dựa trên phương pháp đo quang phổ bộ lọc độc quyền của Hioki, máy đo quang học LED đo các đặc tính quang học như cường độ sáng, sắc độ và chỉ số hoàn màu của đèn LED màu trắng với độ chính xác cực cao và cung cấp tốc độ đo nhanh hơn so với máy quang phổ có độ chính xác cao.
Thiết bị đo quang học LED
Model:
TM6101
Maker:
HIOKI
Tính năng và đặc trưng sản phẩm
- Dụng cụ đo đặc tính quang học cho các thiết bị chiếu sáng LED và LED màu trắng
- Hệ thống lọc có độ chính xác cao mang lại tốc độ cao và độ chính xác cao
- Đo nhanh với tốc độ nhanh nhất khoảng 5ms
- Độ ổn định của các giá trị sắc độ nằm trong khoảng ± 0.0001 (3σ)
- Ảnh hưởng do góc tới nằm trong khoảng ± 0.001 đối với các giá trị sắc độ
Ứng dụng
- Đo các đặc tính quang học như cường độ sáng, sắc độ và chỉ số hoàn màu của đèn LED màu trắng
Video
Thông số kỹ thuật
Đối tượng đo | (1) Độ sáng, Quang thông, Cường độ sáng
(2) Sắc độ (3) Chỉ số hoàn màu (4) Nhiệt độ màu tương quan và Δuv (5) Bước sóng chủ yếu và độ tinh khiết kích thích |
Phạm vi đo | [Độ sáng] 5 lx đến 100,000 lx |
Tiêu chuẩn áp dụng | Tuân thủ các dụng cụ đo độ rọi loại đặc biệt * được quy định trong Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JIS) C 1609-1: 2006 Máy đo độ rọi Phần 1: Dụng cụ đo lường chung.
(1) Độ sáng tuyến tính *: 2% ± 1 dgt. (2) Phạm vi có thể nhìn thấy các đặc điểm phản ứng đặc biệt tương đối *: 1,5%
* Các điều khoản được dịch sang tiếng Anh bởi Hioki Bản dịch tiếng Anh của JIS C 1609-1: 2006 chưa được xuất bản bởi Hiệp hội Tiêu chuẩn Nhật Bản. Trong trường hợp có bất kỳ nghi ngờ nào phát sinh, tiêu chuẩn gốc bằng tiếng Nhật sẽ được ưu tiên. |
Đặc điểm phản ứng quang phổ của các chức năng so màu | Đáp ứng các giới hạn dung sai được quy định như Bảng 1 (Giới hạn dung sai đối với độ lệch của phản ứng quang phổ của máy so màu quang điện) trong 5.2 Máy so màu quang điện của JIS Z 8724: 1997 Phương pháp đo màu – Màu nguồn sáng. |
Bù | Bù tối, Bù giá trị tham chiếu, (Độ sáng, Cường độ sáng, Quang thông, Sắc độ) |
Sao lưu sau hiệu chỉnh | Lưu các giá trị hiệu chỉnh của người dùng: Các giá trị hiệu chỉnh giá trị tham chiếu có thể được lưu trên máy tính được kết nối |
Giao tiếp | USB 2.0, Kỹ thuật số I/O (Đầu vào: Kích hoạt bên ngoài, Đầu ra: Kết thúc phép đo) |
Đầu do quang học | [Đường kính phát quang tới] φ 11,3 mm ± 0,1 mm |
Chức năng đo | Điều khiển, Chức năng Kích hoạt, Tính trung bình, Chức năng auto-range |
Hiển thị | Độ sáng, Quang thông, Cường độ sáng, Sắc độ, Chỉ số hoàn màu, Nhiệt độ màu tương ứng, Bước sóng chủ yếu |
Nguồn cấp | Bộ chuyển đổi nguồn AC 9418-15 (100 đến 240 V AC, 50/60 Hz, 6 VA) |
Kích thước và khối lượng | [Thiết bị chính] 210 mm (8.17 in) W × 30 mm (1.18 in) H × 135 mm (5.31 in) D, 1 kg (35.3 oz)
[Cảm biến] 70 mm (2.76 in) W × 39.5 mm (1.56 in) H × 172 mm (6.77 in) D, 550 g (19.4 oz |
Phụ kiện | Bộ chuyển đổi nguồn AC 9418-15 x 1, Cáp USB x 1, Bộ phận chính / cáp kết nối bộ cảm biến (2 m, 6,56 ft) x 1, Nắp x 1, Vít của cổng kết nối x 4, Lõi Ferrite x 3, Chân cao su x 4 , Hướng dẫn sử dụng × 1, CD-R (Phần mềm ứng dụng PC, Thư viện đo lường) × 1 |