This website uses cookies so that we can provide you with the best user experience possible. Cookie information is stored in your browser and performs functions such as recognising you when you return to our website and helping our team to understand which sections of the website you find most interesting and useful.


ITEMLIST
Products Infomation

Thu các tín hiệu từ điện áp cao đến thấp với 1 thiết bị, 4 kênh!
Thiết bị Hioki Memory HiCorders là thiết bị giám sát và ghi lại dạng sóng tốc độ cao, có thể đo đồng thời nhiều hiện tượng vật lý do giữa các kênh hoàn toàn độc lập và mỗi kênh đều nối đất. Máy ghi thu thập dữ liệu cầm tay HIOKI MR8880 (DAQ) được được trang bị 4 kênh analog đầu vào trực tiếp lên đến 600V, cho phép thực hiện các phép đo trong hệ thống 3 pha.
Thiết bị ghi dữ liệu dạng sóng
Model:
MR8880-20
Maker:
HIOKI
Tính năng và đặc trưng sản phẩm
- Hiệu suất cách ly CAT III 600V; đo trực tiếp đường dây điện 480V
- 4 kênh cách ly hoàn toàn cho phép bạn ghi dữ liệu đồng thời trên đường dây điện 3 pha và có thêm một kênh phụ
- Bền bỉ với môi trường khắc nghiệt; hoạt động ở phạm vi nhiệt độ từ -10 ° C đến 50 ° C
- Cấu tạo chịu được sốc và rung động cơ học (tiêu chuẩn vận chuyển với bộ bảo vệ mặt bên)
- Dễ dàng cài đặt với chức năng PRESETS
Ứng dụng
- Kiểm tra thời gian hoạt động của cầu dao trong điện công nghiệp
- Bảo trì các nguồn cung cấp điện hoạt động liên tục
Video
Thông số kỹ thuật
Số lượng kênh | 4 kênh analog + 8 kênh logic (tiêu chuẩn)
Lưu ý: Các kênh analog cách ly, đầu vào và khung cách ly, kênh logic có chung GND |
Phạm vi đo lường | 4 kênh đo điện áp; Có thể chuyển đổi giữa chế độ dạng sóng tức thời hoặc giá trị RMS, 10 mV đến 100 V / div, 13 dải, độ phân giải: 1/640 dải
Chế độ giá trị RMS: 30 Hz đến 10 kHz, hệ số Crest: 2 |
Điện áp định mức tối đa | Giữa các cổng: 600 V AC, DC
Giữa các cổng với đất: 600 V AC, DC CAT III, 300 V AC, DC CAT IV |
Đặc tính tần số | DC đến 100 kHz (±3 dB) |
Trục thời gian
(Chức năng tốc độ cao) |
100 µs đến 100 ms / div, 10 dải, chu kì lấy mẫu : 1/100 của dải |
Thời gian lấy mẫu
(Chức năng thời gian thực) |
100 µs đến 1 phút, 19 lựa chọn (lấy mẫu đồng thời ở tất cả các kênh) |
Các chức năng đo | Chức năng tốc độ cao (ghi tốc độ cao)
Chức năng thời gian thực (ghi thời gian thực) |
Dung lượng bộ nhớ | 14-bit × 1M-word / kênh (1 word = 2 byte) |
Bộ nhớ ngoài | Khe cắm thẻ CF × 1 (Lên đến 2 GB), USB 2.0 × 1 |
In | [Máy in mua thêm] 112 mm (4,41 in) × 18 m (59.06 ft), cuộn giấy in nhiệt, Tốc độ ghi: 10 mm (0.39 in) / giây
Lưu ý: Việc in ấn không được hỗ trợ khi sử dụng pin kiềm |
Hiển thị | Màn hình màu LCD VGA-TFT 5.7 inch (640 × 480 điểm) |
Ngôn ngữa hiển thị | Tiếng anh, Tiếng nhật, Tiếng Trung |
Giao tiếp | Ổ cắm USB 2.0 mini-B × 1,Chuyển các tệp từ thẻ nhớ CF hoặc USB đang cắm trong máy vào PC khi thiết bị được kết nối với PC, và điều khiển từ PC |
Nguồn điện
|
1. Bộ chuyển đổi nguồn AC Z1002: 100 đến 240 VAC (50/60 Hz), tối đa 45 VA. (khi sử dụng bộ chuyển đổi nguồn AC và khi ghi theo thời gian thực), 107 VA (khi sử dụng bộ chuyển đổi nguồn AC, khi ghi theo thời gian thực và in)
2. Bộ pin Z1000: Bộ chuyển đổi nguồn AC được ưu tiên khi sử dụng kết hợp với bộ pin, sạc lại bằng bộ chuyển đổi nguồn AC 3 giờ, Sử dụng liên tục 3 giờ (với đèn nền BẬT) 3. Pin kiềm LR6 (AA) × 8, Sử dụng liên tục 40 phút, (với đèn nền BẬT, không thể sử dụng với thiết bị Máy in) 4. Nguồn DC bên ngoài: 10 đến 28 V (cáp có sẵn theo yêu cầu đặt hàng) |
Kích thước và khối lượng | 205 mm (8.07 in)W × 199 mm (7.83 in)H × 67 mm (2.64 in)D, 1.66 kg (58.6 oz) (bao gồm bộ pin)
Khi máy in được kết hợp – với thiết bị chính: 303 mm (11.93 in)W × 199 mm (7.83 in)H × 67 mm (2.64 in)D, 2.16 kg (76.2 oz) (bao gồm bộ pin) |
Phụ kiện | Hướng dẫn sử dụng × 1, Bộ chuyển đổi nguồn AC Z1002 × 1, Hộp pin kiềm × 1, Dây đeo × 1, Cáp USB × 1, Đĩa ứng dụng (Wave viewer, Bảng lệnh giao tiếp) × 1 |
Phụ kiện mua thêm (Optional)
Máy in | MR9000 |
Giấy in nhiệt | 9234 |
Bộ pin sạc | Z1000 |
Hộp đựng | C1003 |
Dây kết nối BNC | L9217 |
Thẻ PC (bao gồm thẻ CF), 512MB | 9728 |
Thẻ PC (bao gồm thẻ CF), 1GB | 9729 |
Thẻ PC (bao gồm thẻ CF), 2GB | 9830 |
USB 16GB | Z4006 |
*Tùy thuộc vào mục đích của người sử dụng có thể lựa chọn các đầu kẹp đo phù hợp theo catalog |