ONOSOKKI – LA-4441A & LA-1411/1441A – Thiết bị đo âm thanh | Nihon Denkei Viet Nam Co.,Ltd.
CONTENTS CONTENTS

ITEMLIST

Products Infomation

ONOSOKKI – LA-4441A & LA-1411/1441A – Thiết bị đo âm thanh

LA-4441A (Class 1) LA-1411/1441A (Class 2)

Ba mẫu máy LA-4441A ; LA-1411 và LA-1441A đều là dòng thiết bị đo âm thanh áp dụng theo tiêu chuẩn IEC 61672-1:2003; JIS C 1509-1:2007 tất cả đều có thể thực hiện đo cả 7 thông số âm thanh quan trọng.
Có thể tích hợp Micro để thu âm thanh từ khoảng cách xa thông qua các bộ cáp truyền tin hiệu theo tiêu chuẩn của Onosokki. Thiết bị cũng có thể hiện thị được các dạng biểu đồ giúp người dùng có cái nhìn trực quan và tiện theo dõi, phân tích dữ liệu.
Bên cạnh đó nó có thể kết nối với PC thông qua cổng RS232 hoặc USB để người dùng có thể điều khiển cũng như trích xuất dữ liệu.

Thiết bị đo âm thanh

Model:

LA-4441A (Class 1) LA-1411 / 1441A (Class 2)

Maker:

ONO SOKKI

Download Materials

 

 

 

Tính năng và đặc trưng sản phẩm

  • Đo đồng thời nhiều hạng mục âm thanh khác nhau:

 

 

Lp time-weighted sound level
Leq time-average sound level (equivalent continuous sound level)
LE sound exposure level
Lmax maximum time-weighted sound level
Lmin minimum time-weighted sound level
Lpeak peak sound level
L percentile sound pressure level

(Technical terms given here are based on IEC standards.)

 

  • Có thể tách rời micrô khỏi thiết bị chính của máy bằng cách kết nối một số (các) cáp tín hiệu riêng biệt của Onosokki

 

  • Xử lý tín hiệu đơn giản và dễ dàng.

 

 

  • Sơ đồ hệ thống thiết bị đo âm thanh

 

Ứng dụng

  • Đo, giám sát âm thanh của mục tiêu.
  • Đánh giá, phân tích khản năng hoạt động của thiết bị thông qua âm thanh.

 

Thông số kỹ thuật sản phẩm

LA-1411 LA-1441A LA-4441A
Tiêu chuẩn áp dụng IEC 61672-1 : 2013 Class 2 IEC 61672-1 : 2013 Class 1
JIS C 1509-1 : 2017 Class 2 JIS C 1509-1 : 2017 Class 1
JIS C1516 : 2014 Class 2 JIS C1516 : 2014 Class 1
Microphone 1/2-inch backelectret-type 1/2-inch backelectret-type
condensor microphone MI-1433 condensor microphone MI-1235
Nominal sensitivity level:-29 dB Nominal sensitivity level:-29 dB
Bộ khuếch đại MI-3111
Dải đo tuyến tính 100 dB (dải rộng), 80 dB (dải trung bình)
Tần số đo. 10 Hz to 8 kHz(IEC, JIS) 10 Hz to 20 kHz(IEC, JIS)
Dải đo theo cấp độ A : 26 to 135 dB(IEC, JIS) A : 27 to 135 dB(IEC, JIS)
C : 31 to 135 dB(IEC, JIS) C : 30 to 135 dB(IEC, JIS)
Z : 36 to 135 dB(IEC, JIS) Z : 35 to 135 dB(IEC, JIS)
Trọng số A,C,Z
Độ ồn A : 20 dB hoặc ít hơn A : 19 dB hoặc ít hơn
C : 25 dB hoặc ít hơn C : 22 dB hoặc ít hơn
Z : 30 dB hoặc ít hơn Z : 27 dB hoặc ít hơn
Level range 20 to 90 dB, 30 to 90 dB, 40 to 100 dB, 50 to 110 dB, 60 to 120 dB (Dải thông thường),
70 to 130 dB, 40 to 120 dB (dải rộng)
Thời gian (chế độ) FAST, SLOW FAST, SLOW, Impulse, 10 ms
Hạng mục đo lường Lp, Leq , LE, Lmax, Lmin, Lpeak, L(Lhigh, L5, L10, L50, L90, L95, Llow, Lave)
Thời gian lấy mẫu 31.25 μs (other than LN ) 20.83 μs (other than LN)
100 ms(LN) 100 ms(LN)
Thời gian đo Thiết lập thủ công, Tùy chỉnh (199 h 59 m 59 s max.)
Tổng thời gian đo Tùy chỉnh (199 h 59 m 59 s max.)
Chế độ khởi động Thủ công Thủ công, bộ đếm thời gian (Giờ, phút), bộ kích hoạt (có thể được khởi động sau một khoảng thời gian cụ thể [0 đến 10 giây, tăng dần 1 phút] sau khi phát hiện kích hoạt: chức năng trì hoãn kích hoạt)
Tín hiệu hiệu chuẩn nội bộ (REFOUT) 1 kHz hình Sine  (Cho giới hạn cận trên : -6 dB( dải bình thường), -16 dB(dải rộng))
Khuyến cáo sử dụng bộ hiệu chuẩn SC-2500,SC-3120,SC-2120A SC-2500,SC-3120
Màn Hình LCD với đèn nền LED bán trong suốt (124 x 64-dot)
Hiển thị giá trị đo lường bằng các chỉ báo số và thanh
Hiển thị ngày, giờ, thời gian đo và điều kiện của các loại dụng cụ khác nhau
Hiển thị danh sách và hiển thị biểu đồ cho các loại giá trị tính toán khác nhau.
Hiển thị thờ gian Hiển thị bằng số: 1 giây, chỉ báo thanh: 0,1 giây, màn hình biểu đồ: 0,2 giây
Bộ nhớ thủ công Ghi được 100 giá trị thủ công.
Bộ nhớ tự động Leq : 1000 addresses x 200 blocks
Tổng giá trị được tính toán: 100 addresses x 200 blocks
Chức năng ghi Lp Thiết bị đo âm thanh với trong số thời gian được lưu trữ cho mỗi chu kỳ lấy mẫu  (1000 address × 200 blocks)
Lưu trữ khoảng thời gian (1 ms, 2 ms, 5 ms and 10 ms)
Chức năng Resume Các cài đặt được kích hoạt khi BẬT nguồn có thể được chọn từ các cài đặt sau; cài đặt được sử dụng khi TẮT nguồn trước đó, cài đặt gốc và bất kỳ số bộ nhớ điều kiện nào được đặt từ menu.
Chức năng Backup The backup of data stored in clock and memory can be performed by built-in secondary power source.
• Time for full charged: approx. 24 hours
• Backup period: more than 3 months (when stored at temperature of 23 °C)
AC output *1 0,707 Vrms / F.S (dải đo bình thường), 2,236 Vrms / F.S. (dải đo rộng), điện trở tải 10 kΩ trở lên (với giá trị giới hạn trên của thanh thông báo)
Trọng số tần số có thể được chọn: kết hợp với trọng số tần số đã chọn hoặc cố định thành trọng số Z.
DC output *1 2.5 V/F.S. (với giá trị được hiển thị trên thanh trạng thái)
Một lượng điện áp nhỏ trên mỗi 10 dB: 0.25 V
Điện trở kháng: 10 kΩ hoặc hơn
Bộ điều khiển mở rộng Điều khiển hoạt động : Bắt đầu hoặc tạm dừng.
Thông số kỹ thuật của phần cứng: đầu vào, xung âm
 (Mức điện áp: Low:0.0 to 0.5 V, Hi:3.0 to 50 V)
Bề rộng xung: 100 ms hoặc hơn
Điện áp đầu vào tuyệt đối: 5 V
Chức năng so sánh Đặt giá trị so sánh: 40,0 đến 130,0 dB (tăng 0,1 dB)
(Option: LA-0141) *2 Hạng mục so sánh: Lmax or Lpeak
Delay time : 0 ms, 100 ms, 1 s, 5 s
Thời gian giữ : 100 ms, 1 s, 5 s, thủ công
Tín hiệu Logic đầu ra : Tích cực hoặc phủ định
Định dạng đầu ra : Dạng mở
(Điện áp chịu đựng:+3 tới +24 VDC, dòng điện :50 mA hoặc thấp hơn)
Chức năng hẹn giờ Tích hợp sẵn (năm, ngày, tháng, giờ, phút)
Kết nối RS-232C Kết nối máy in, kiểm soát hoạt động.
Baud rate : 9,600/115,200 bps
USB Kết nối kiểm soát thiết bị và dữ liệu đầu ra
USB 2.0 FULL SPEED (Kết nối thông qua cổng COM)
Cáp mở rộng *3 305 m max. 105 m max.
(giữa Micro và thân máy chính)
Chức năng in Bao gồm:
Giá trị đo, giá trị thời gian bắt đầu/kết thúc
Thời gian lấy mẫu, tần số
Chức năng khác:
Hình ảnh bình thường (chữ và số) hoặc màn hình (Máy in áp dụng: DPU-414)
Yêu cầu nguồn cấp Size AA battery × 2 pcs.
(manganese (6R) or alkaline (LR6) or oxyride (ZR6)) or PB-7090 AC adapter (option))
Thời gian sử dụng PIN 8 giờ (LR6 alkaline battery in use / 23 °C/ backlight off / not RS-232C・USB in use)
Điều kiện nhiệt độ khi hoạt động ( lưu trữ ) -10 tới 50 °C (-20 tới 60 °C)
Điều kiện độ ẩm khi hoạt động ( lưu trữ ) 25 đến 90% RH (10 đến 90% RH) không có hơi nước ngưng tụ
Kích thước  78(W) × 263(H) × 47(D) mm
Cân nặng  360 g (bao gồm pin)
Phụ kiện Windscreen×1 (φ 70 mm), carrying case×1, hand strap×1,
size AA battery × 2 pcs. instruction manual(CD), simple,operation guide
Tùy chọn thêm • LA-0141 Bộ so sánh đầu ra
• SC-2500 Sound calibrator (Class1)
• SC-3120 Sound calibrator (Class1/c)
• SC-2120A Sound calibrator (Class2)
• AG-2010 Cáp micro nối dài (10 m)
• AG-2030 Cáp micro nối dài (30 m)
• AG-2050 Cáp micro nối dài với thanh cuộn(50 m)
• AG-2100 Cáp nối dài với thanh cuốn (100 m)
• LA-0203D Bộ giá đỡ 3 chân
• PB-7090 AC adapter (120 to 240 VAC)
• AX-501 Cáp tín hiệu đầu ra  (2 m)
• AX-5022A RS-232C cáp kết nối cho máy tính  (2 m)
• DPU-414 thiết bị in với kết nối RS-232C
( AX-5024 RS-232C cáp máy in  (2 m) sẽ được bố trí khi đặt hàng tiêu chuẩn)
• PW-C0725-W2-U AC adapter (100 to 240 VAC) for DPU-414 (by SEIKO instruments)
* 1 Đầu ra AC hoặc DC có thể lựa chọn từ menu của máy đo âm thanh.
* 2 Không thể cài đặt chức năng so sánh (LA-0141, tùy chọn) với LA-1411.
* 3 Chiều dài cáp được đưa ra ở đây là chiều dài khi từng cáp độc quyền do Ono Sokki bán được sử dụng. Chiều dài cáp nhỏ hơn 30 m được áp dụng cho nhãn hiệu CE.

Get Adobe' Reader'

To view the pdf files, the Adobe Reader from Adobe Systems is required.

Researched by Shared Research Inc.
about Nihon Denkei Co., Ltd.