HIOKI PW3390 – Thiết bị phân tích công suất | Nihon Denkei Viet Nam Co.,Ltd.
CONTENTS CONTENTS

ITEMLIST

Products Infomation

HIOKI PW3390 – Thiết bị phân tích công suất

Thiết bị phân tích công suất có độ chính xác cao; từ DC, AC 0.5Hz đến 200kHz 3 pha 4 dây

Thiết bị đo công suất và phân tích công suất để bàn của Hioki là nhãn hiệu hàng đầu trong lĩnh vực đo và phân tích công suất, có khả năng đo từ một pha cho tới ba pha với độ chính xác cao. PW3390 là thiết bị phân tích công suất có dải đo rộng, độ chính xác cao để đo công suất từ DC sang biến tần ở nhiều tần số, với 4 kênh đầu vào để đo hệ thống động cơ biến tần với độ chính xác vượt trội lên đến 4000 A AC/DC. Công suất chuyển tiếp được tính toán nhanh và chính xác trong khoảng 50ms; phân tích sóng hài; hiển thị các dạng sóng tức thời; phân tích nhiễu; và tính toán song song đồng thời tất cả các thông số, bao gồm cả hiệu suất tiêu hao.

Thiết bị phân tích công suất

Model:

PW3390

Maker:

HIOKI

Download Materials

Tính năng và đặc trưng sản phẩm

  • Sai số cơ bản ± 0.04% là giá trị nhỏ nhất so với các sản phẩm cùng dòng hiện có mặt trên thị trường
  • Dải đo 200 kHz với biên độ phẳng và độ chính xác pha mở rộng đến những tần số cao
  • Với thiết kế nhỏ gọn, đo chính xác dễ dàng mang ra hiện trường
  • Gửi các giá trị đo được tới bộ ghi dữ liệu Hioki bằng công nghệ không dây Bluetooth® (sản phẩm tương thích với LR8410 Link)
  • Đo đồng thời nhiều mạch và khả năng thu được dữ liệu đồng bộ bằng cách sử dụng lên đến 8 thiết bị (cho 32 kênh)
  • Đo công suất dễ dàng bằng cách sử dụng đầu kẹp cảm ứng dòng
  • Đo lương các thông số đầu vào và đầu ra như một phần của tiêu chuẩn quốc tế về hiệu suất nhiên liệu WLTP.

Ứng dụng

  • Đánh giá toàn diện các động cơ biến tần
  • Đo lường đầu vào và đầu ra đồng bộ của Biến tần ba pha
  • Đánh giá hiệu quả của Bộ chuyển đổi DC
  • Đo lường hiệu quả bộ sạc nhanh cho xe điện (EV)

Video

Thông số kỹ thuật

Các kiểu đo 1 pha 2 dây, 1 pha 3 dây, 3 pha 3 dây, 3 pha 4 dây, 4 kênh điện áp, 4 kênh dòng điện, các kênh độc lập với nhau
Các đối tượng đo Tần số, điện áp/dòng điện với giá trị đo RMS, chỉnh lưu giá trị điện áp/dòng điện trung bình tương đương RMS, các thông số điện áp/dòng điện AC, giá trị điện áp/dòng điện trung bình, thành phần sóng điện áp/dòng điện cơ bản, dạng sóng điện áp/dòng điện đạt đỉnh +, dạng sóng điện áp/dòng điện đạt đỉnh -, méo dạng sóng hài tổng điện áp/dòng điện, hệ số gợn sóng điện áp/dòng điện, hệ số mất cân bằng điện áp/dòng điện, công suất có ích, công suất biểu kiến, công suất phản kháng, hệ số công suất, góc pha dòng điện và điện áp, góc pha công suất, cường độ dòng điện theo chiều dương, cường độ dòng điện theo chiều âm, tổng cường độ dòng điện theo chiều dương và âm, hiệu suất, tổn thất, dòng tích hợp, công suất có ích tích hợp.
Chỉ có ở thiết bị [PW3390-03 only]: Mô-men xoắn, tốc độ quay, tần số, hệ số trượt hoặc công suất động cơ
Đo sóng hài Đầu vào: 4 kênh, Tần số đồng bộ hóa: 0.5 Hz tới 5 kHz,
Bậc sóng hài: Cao nhất đến . 100th bậc
Đo độ nhiễu Kênh đo: 1 kênh (chọn 1 kênh đo từ CH1 tới CH4),
Khả năng phân tích tần số lớn nhất: 100 k/ 50 k/ 20 k/ 10 k/ 5 k/ 2 kHz
Phân Tích Động Cơ
(Chỉ có ở PW3390-03 )
Đầu vào: 3 kênh (CH A, CH B, CH Z), Thông số đo: Điện áp, mô men xoắn, tốc độ quay, tần số, hệ số trượt, và công suất động cơ
Thang đo Thang điện áp: 15 tới 1500 V, 7 dải
Thang dòng điện: 0.1 A tới 20 kA (phụ thuộc vào cảm biến dòng)
Phạm vi đo lường công suất 0.0150 W tới 39.600 MW (phụ thuộc vào sự kết hợp giữa kiểu đo, dải đo điện áp, dải đo dòng)
Độ chính xác tiêu chuẩn
(45 to 66 Hz)
Điện áp: ±0.04 % rdg. ±0.05 % f.s.
Dòng điện: ±0.04 % rdg. ±0.05 % f.s. + sai số của cảm biến dòng
Công suất có ích: ±0.04 % rdg. ±0.05 % f.s. + sai số của cảm biến dòng
Thang đo tần số đồng bộ 0.5 Hz tới 5 kHz
Dải tần số DC, 0.5 Hz tới 200 kHz
Tốc độ cập nhật dữ liệu 50 ms (đo sóng hài hoặc tần số, phụ thuộc vào tần số đồng bộ khi ít hơn 45Hz)
Tốc độ hiển thị màn hình 200 ms (Không phụ thuộc vào tốc độ cập nhật dữ liệu trong, dạng sóng và FFT phụ thuộc vào màn hình)
Chức năng tự động lưu trữ Mỗi giá trị sẽ được lưu vào thẻ CF trong suốt mỗi khoảng đo (không ứng dụng cho thẻ nhớ USB), có thể tắt tính năng này, 50 ms tới 500 ms, 1 s tới 30 s, 1 phút tới 60 phút, 15 thiết lập
Kết nối ngoài LAN, USB (kết nối/ thẻ nhớ), RS-232C, thẻ CF , điều khiển đồng bộ hóa, điều khiển từ xa
Kết nối với thiết bị ghi dữ liệu Truyền dữ liệu đo không dây tới thiết bị ghi dữ liệu Hioki bằng Bluetooth (Thiết bị tương thích: Hioki LR8410 )
Nguồn cấp 100 tới 240 V AC, 50/60 Hz, 140 VA max.
Kích thước 340 mm (13.39 in) W × 170 mm (6.69 in)H × 156 mm (6.14 in)D,

4.6 kg (162.3 oz)

Phụ kiện Hướng dẫn sử dụng × 1 , dây nguồn × 1, hướng dẫn đo × 1, cáp USB × 1, nhãn dán dây đầu vào × 2, đầu nối D-sub × 1 (PW3390-02, PW3390-03)

Phụ kiện mua thêm (Optional)

Phụ thuộc vào nhu cầu đo của bạn có thể lựa chọn các đầu đo phù hợp theo catalog

Get Adobe' Reader'

To view the pdf files, the Adobe Reader from Adobe Systems is required.

Researched by Shared Research Inc.
about Nihon Denkei Co., Ltd.