CONTENTS CONTENTS

ITEMLIST

Products Infomation

HIOKI MR8847A Thiết bị ghi dữ liệu dạng sóng

Thiết bị ghi dữ liệu tốc độ cao đa kênh - 32 kênh!

Thiết bị Hioki Memory HiCorders là thiết bị giám sát và ghi lại dạng sóng tốc độ cao, có thể đo đồng thời nhiều hiện tượng vật lý như điện áp, dòng điện, nhiệt độ, độ rung, trọng lượng, gia tốc và quay do giữa các kênh hoàn toàn độc lập và mỗi kênh đều nối đất. HIOKI MR8847A là thiết bị thu dữ liệu với tốc độ lấy mẫu 20 MS/s, 32 kênh cô lập và điện áp đầu vào trực tiếp tối đa là 1000 V, tất cả được tích hợp trong một thân máy cứng cáp và sẵn sàng hoạt động để đáp ứng tốt các công việc khó khăn nhất từ trạm biến áp biến áp, bãi bảo dưỡng đường sắt đến nhà máy giấy và thép.

Thiết bị ghi dữ liệu dạng sóng

Model:

MR8847-51/52/53

Maker:

HIOKI

Download Materials

Tính năng và đặc trưng sản phẩm

  • Hỗ trợ nhiều phép đo với 17 mô-đun plug-in
  • Tạo và ghi lại dạng sóng
  • Điện áp đầu vào trực tiếp lên đến 1000 V
  • Tốc độ lấy mẫu cao lên đến 20MS/s với các đầu vào được cách ly hoàn toàn
  • 32 kênh analog + 16 kênh logic đến 20 kênh analog + 64 kênh logic
  • Lấy mẫu tốc độ cao với chức năng phán định dạng sóng
  • Các nút lớn được phủ để chống dầu và cặn công nghiệp
  • Chống lại các điều kiện bất lợi khi hoạt động ở môi trường thi công
  • Nạp giấy in vào chỉ với 1 chạm, in tốc độ cao 50mm/s

Ứng dụng

  • Giám sát dao động năng lượng khi bật tắt nguồn
  • Kiểm tra các biến tần và UPS
  • Mô phỏng điều khiển
  • Kiểm tra độ rung
  • Đo vòng quay động cơ
  • Giám sát tốc độ băng tải v.v..

Video

Thông số kỹ thuật

Số lượng kênh tối đa 32 ch analog + 16 ch logic hoặc 20 ch analog + 64 ch logic (khi sử dụng với đầu vào logic tích hợp + mô-đun logic plug-in 8973 × 3)
Số lượng khe cắm 8 khe cắm (Tối đa 8), [Giới hạn số lượng khe cắm] khi sử dụng mô-đun dòng 3CH U8977: Max. 3, khi sử dụng mô-đun dòng 8971: Max. 4, khi sử dụng mô-đun logic 8973: Max. 3
Số lượng kênh logic 16 ch logic (Đầu đo logic sử dụng chân GND chung với thùng máy.) Không hỗ trợ Ngõ vào logic tích hợp khi sử dụng DVM Unit MR8990 trên các khe 1 hoặc 2.

[Giới hạn sử dụng đầu vào logic tích hợp] (với phép đo logic BẬT)

• Độ phân giải đo lường trên các khe 1 hoặc 2 được giới hạn tối đa 12 bit

• Không thể sử dụng mô-đun tần số 8970 trên các khe 1 hoặc 2

Phạm vi đo lường

(20 div toàn thang đo)

[Mô-đun 8966]: 5 mV/div đến 20 V/div, 12 dải, độ phân giải: 1/100 dải (sử dụng 12 bit A/D)

[Mô-đun U8974]: 200 mV/div đến 50 V/div, 8 dải, độ phân giải: 1/1600 dải (sử dụng 16 bit A/D)

Điện áp đầu vào tối đa cho phép 400 V DC (khi sử dụng 8966), 1000 V DC (khi sử dụng U8974)
Đặc tính tần số DC đến 5 MHz (-3 dB, khi sử dụng 8966)

DC đến 100 kHz (-3 dB, khi sử dụng U8794)

Trục thời gian

(Chức năng ghi nhớ)

5 µs đến 5 phút/div (100 mẫu/div) 26 dải; lẫy mẫu ngoài (100 mẫu/div, hoặc cài đặt tự do) mở rộng trục thời gian: x2 đến x10 trong 3 giai đoạn, nén: 1/2 đến 1/200 000 trong 16 giai đoạn
Các chức năng đo Chức năng ghi nhớ (ghi tốc độ cao), Ghi (theo thời gian thực), Ghi X-Y (ghi X-Y theo thời gian thực), FFT
Các chức năng khác Phán định dạng sóng (tại bộ nhớ hoặc hàm FFT)
Dung lượng bộ nhớ MR8847-51: Tổng số 64 M-words (Mở rộng bộ nhớ: không có)

32 MW / ch (sử dụng 2 kênh Analog), đến 2 MW / ch (sử dụng 32 kênh Analog)

MR8847-52: Tổng số 256 M-words (Mở rộng bộ nhớ: không có)

128 MW / ch (sử dụng 2 kênh Analog), đến 8 MW / ch (sử dụng 32 kênh Analog)

MR8847-53: Tổng số 512 M-words (Mở rộng bộ nhớ: không có)

256 MW / ch (sử dụng 2 kênh Analog), đến 16 MW / ch (sử dụng 32 kênh Analog)

Bộ nhớ ngoài Khe cắm thẻ CF (tiêu chuẩn) × 1 (tối đa 2GB, định dạng FAT hoặc FAT-32), SSD (128 GB, tùy chọn), USB (USB 2.0)* Dữ liệu có kích thước 100 MB có thể ghi lại 16,000 dạng sóng div trên 32 kênh.
In 216 mm (8,50 in) × 30 m (98,43 ft), cuộn giấy nhiệt, Tốc độ ghi: Tối đa. 50 mm (1,97 in)/s
Hiển thị Màn hình màu TFT 10,4 inch (SVGA, 800 × 600 điểm)
Ngôn ngữ Anh, Nhật, Hàn, Trung
Giao tiếp [LAN] 100BASE-TX (máy chủ FTP, máy chủ HTTP), [USB] tiêu chuẩn USB2.0 dòng A × 1, dòng B × 1, (Truyền tệp ổ đĩa nội bộ / thẻ CF sang PC hoặc điều khiển từ xa từ PC )
Nguồn điện 100 đến 240 V AC, 50/60 Hz (130 VA max., khi sử dụng máy in là 220VA max)

10 đến 28 V DC (khi sử dụng Bộ nguồn DC 9784 do nhà máy lắp đặt (tùy chọn))

Kích thước và khối lượng 351 mm (13.82 in) W × 261 mm (10.28 in) H × 140 mm (5.51 in) D,
7.6 kg (268.1 oz)) (chỉ máy chính)
Phụ kiện Dây nguồn × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Hướng dẫn đo × 1, Đĩa ứng dụng (CD-R) (Phần mềm Waveview, bảng lệnh giao tiếp) × 1, Nhãn dây đầu vào × 1, Cáp USB× 1, Giấy máy in × 1, Cuộn giấy đính kèm × 2, kẹp Ferrite × 1

Phụ kiện mua thêm (Optional)

Giấy in 9231
Nguồn cấp DC 9784
Ổ SSD 128GB U8331
Thẻ PC 512MB 9728
Thẻ PC 1GB 9729
Thẻ PC 2GB 9830
USB 16GB Z4006
Hộp đựng 9783
*Tùy thuộc vào mục đích của người sử dụng có thể lựa chọn các mô-đun đầu vào và mô-đun đầu ra và các dây đo phù hợp theo catalog

Get Adobe' Reader'

To view the pdf files, the Adobe Reader from Adobe Systems is required.

Researched by Shared Research Inc.
about Nihon Denkei Co., Ltd.